từ điển nhật việt

seikou là gì? Nghĩa của từ 成功 せいこう trong tiếng Nhậtseikou là gì? Nghĩa của từ 成功  せいこう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seikou là gì? Nghĩa của từ 成功 せいこう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 成功

Cách đọc : せいこう. Romaji : seikou

Ý nghĩa tiếng việ t : thành công

Ý nghĩa tiếng Anh : success

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ついに実験が成功した。
Tsuini jikken ga seikou shi ta.
Cuối cùng thì thực nghiệm đã thành công

私たちの提案が成功した。
Watashi tachi no teian ga seikou shi ta.
Đề án của chúng tôi đã thành công.

Xem thêm :
Từ vựng : 努力

Cách đọc : どりょく. Romaji : doryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : nỗ lực

Ý nghĩa tiếng Anh : endeavor, effort

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

もっと努力しよう。
Motto doryoku shiyo u.
Chúng ta hãy nỗ lực hơn nữa nào

高い点を取れるように努力しましょう。
Takai ten o toreru you ni doryoku shi masho u.
Hãy nỗ lực để có thể đạt điểm cao.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

setsumei là gì?

jishin là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seikou là gì? Nghĩa của từ 成功 せいこう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook