từ điển nhật việt

seishiki là gì? Nghĩa của từ 正式 せいしき trong tiếng Nhậtseishiki là gì? Nghĩa của từ 正式  せいしき trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seishiki là gì? Nghĩa của từ 正式 せいしき trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 正式

Cách đọc : せいしき. Romaji : seishiki

Ý nghĩa tiếng việ t : chính thức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

正式な招待状を受け取りました。
Seishiki na shoutai jou o uketori mashi ta.
Tôi đã nhận được thư mời chính thức

正式な社員になりました。
seishiki na shain ni nari mashi ta
Tôi đã trở thành nhân viên chính thức.

Xem thêm :
Từ vựng : 出場

Cách đọc : しゅつじょう. Romaji : shutsujou

Ý nghĩa tiếng việ t : tham dự, trình diễn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は8チームが出場しました。
Kyou ha 8 chi-mu ga shutsujou shi mashi ta.
Hôm này có 8 đội lên trình diễn

今日は田中俳優が出場するよ。
kyou ha tanaka haiyuu ga shutsujou suru yo
Hôm nay diễn viên Tanaka sẽ trình diễn đó.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

nguoi-ham-mo là gì?

Du-doan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : seishiki là gì? Nghĩa của từ 正式 せいしき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook