seizou là gì? Nghĩa của từ 製造 せいぞう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu seizou là gì? Nghĩa của từ 製造 せいぞう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 製造
Cách đọc : せいぞう. Romaji : seizou
Ý nghĩa tiếng việ t : chế tạo
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
この工場ではエアコンを製造しています。
Kono koujou de ha eakon wo seizou shi te i masu.
Nhà máy này đang chế tạo điều hoà
あのロボットを製造するのはお金をたくさんかかった。
ano robotto wo seizou suru no ha okane wo takusan kakatta
Chế tạo con robot đó thì tốn rất nhiều tiền.
Xem thêm :
Từ vựng : 西暦
Cách đọc : せいれき. Romaji : seireki
Ý nghĩa tiếng việ t : tây lịch
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
西暦1964年に東京でオリンピックがあった。
Seireki 1964 nen ni toukyou de orinpikku ga atta.
Tây lịch 1964 có olympic tại Tokyo
西暦でスケジュールを立てます。
seireki de sukeju-ru wo tate masu
Tôi đang lập lịch trình dựa vào Tây lịch.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : seizou là gì? Nghĩa của từ 製造 せいぞう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook