từ điển nhật việt

sekai là gì? Nghĩa của từ 世界 せかい trong tiếng Nhậtsekai là gì? Nghĩa của từ 世界  せかい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sekai là gì? Nghĩa của từ 世界 せかい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 世界

Cách đọc : せかい. Romaji : sekai

Ý nghĩa tiếng việ t : thế giới

Ý nghĩa tiếng Anh : world

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は世界旅行をしたい。
Watashi ha sekai ryokou o shi tai.
Tôi muốn đi du lịch thế giới

世界中の全国に旅行したいです。
Sekaijuu no zenkoku ni ryokou shi tai desu.
Tôi muốn du lịch tất cả các nước trên thế giới.

Xem thêm :
Từ vựng : コンピューター

Cách đọc : こんぴゅ-た-. Romaji : konpyu-ta-

Ý nghĩa tiếng việ t : máy tính

Ý nghĩa tiếng Anh : computer

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

新しいコンピューターを買った。
Atarashii konpyuta o katta.
Tôi đã mua cái máy tính mới

古いコンピューターが売れた。
Furui konpyu-ta- ga ure ta.
Chiếc máy tính cũ đã bán được.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

yaru là gì?

imi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sekai là gì? Nghĩa của từ 世界 せかい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook