từ điển nhật việt

semeru là gì? Nghĩa của từ 攻める せめる trong tiếng Nhậtsemeru là gì? Nghĩa của từ 攻める  せめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu semeru là gì? Nghĩa của từ 攻める せめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 攻める

Cách đọc : せめる. Romaji : semeru

Ý nghĩa tiếng việ t : công kích

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は積極的に攻めたが勝てなかったな。
kare ha sekkyoku teki ni seme ta ga kate nakatta na
anh ấy đã rất tích cực tất công nhưng không thắng được

ここから敵を攻めてはいけない。
koko kara kataki wo seme te ha ike nai
Không được tấn công kẻ thù từ đây.

Xem thêm :
Từ vựng : 夢中

Cách đọc : むちゅう. Romaji : muchuu

Ý nghĩa tiếng việ t : say mê, đam mê

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちの子はその本に夢中です。
uchi no ko ha sono hon ni muchuu desu
con tôi rất say mê cuốn sách đó

あの子はゲームに夢中だ。
ano ko ha gemu ni muchuu da
Đứa bé đó say mê trò chơi điện tử.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ki-uc là gì?

nguoi-mau-khuon-mau là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : semeru là gì? Nghĩa của từ 攻める せめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook