từ điển nhật việt

senaka là gì? Nghĩa của từ 背中 せなか trong tiếng Nhậtsenaka là gì? Nghĩa của từ 背中  せなか trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu senaka là gì? Nghĩa của từ 背中 せなか trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 背中

Cách đọc : せなか. Romaji : senaka

Ý nghĩa tiếng việ t : Lưng

Ý nghĩa tiếng Anh : (one’s) back

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

背中がかゆい。
Senaka ni itami ga ari masu.
Tôi có chỗ đau ở lưng

背中が突然いたくてたまらない。
Senaka ga totsuzen itakute tamaranai.
Lưng tôi đột nhiên đau không chịu nổi.

Xem thêm :
Từ vựng : 肌

Cách đọc : はだ. Romaji : hada

Ý nghĩa tiếng việ t : da

Ý nghĩa tiếng Anh : human skin, surface

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は肌がとても白いですね。
Kanojo ha hada ga totemo shiroi desu ne.
Cô ấy có làn da thật là trắng nhỉ

肌で怪しいにきびができる。
Có những hạt mụn lạ mọc trên lưng tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

junban là gì?

matomo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : senaka là gì? Nghĩa của từ 背中 せなか trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook