từ điển nhật việt

senjitu là gì? Nghĩa của từ 先日 せんじつ trong tiếng Nhậtsenjitu là gì? Nghĩa của từ 先日  せんじつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu senjitu là gì? Nghĩa của từ 先日 せんじつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 先日

Cách đọc : せんじつ. Romaji : senjitu

Ý nghĩa tiếng việ t : hôm trước

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

先日の件はどうなりましたか。
senjitsu no ken ha dou nari mashi ta ka
Sự việc hôm trước là thế nào vậy

先日、田中さんに駅前に会った。
senjitsu tanaka san ni ekimae ni atta
Hôm trước tôi gặp anh Tanaka ở trước ga.

Xem thêm :
Từ vựng : 中央

Cách đọc : ちゅうおう. Romaji : chuuou

Ý nghĩa tiếng việ t : trung tâm, trung ương

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その公園は町のほぼ中央に位置するんだ。
sono kouen ha machi no hobo chuuou ni ichi suru n da
Công viện đó gần như ở trung tâm thành phố

中央の図書館にいったことがあります。
chuuou no toshokan ni itu ta koto ga ari masu
Tôi đã từng tới thư viện trung ương.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

giong-voi-~ là gì?

binh-quan là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : senjitu là gì? Nghĩa của từ 先日 せんじつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook