từ điển nhật việt

setsubi là gì? Nghĩa của từ 設備 せつび trong tiếng Nhậtsetsubi là gì? Nghĩa của từ 設備  せつび trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu setsubi là gì? Nghĩa của từ 設備 せつび trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 設備

Cách đọc : せつび. Romaji : setsubi

Ý nghĩa tiếng việ t : thiết bị

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この研究所には最新の設備が揃っています。
Kono kenkyuujo ni ha saishin no setsubi ga sorotte i masu.
Tại phòng nghiên cứu này có thiết bị tân tiến nhất

この事務所の設備がいいです。
kono jimusho no setsubi ga ii desu
Thiết bị của văn phòng này tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 伺う

Cách đọc : うかがう. Romaji : ukagau

Ý nghĩa tiếng việ t : hỏi, nghe

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お話しを伺いたいのですが。
Ohanashi wo ukagai tai no desu ga.

Tôi muốn hỏi chuyện (kính ngữ), không biết có được không ạ

ちょっと伺いたいことがあります。
chotto ukagai tai koto ga ari masu
Tôi có điều muốn hỏi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

gio-cao-diem là gì?

chuyen-phat-nhanh là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : setsubi là gì? Nghĩa của từ 設備 せつび trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook