từ điển nhật việt

setsuyaku là gì? Nghĩa của từ 節約 せつやく trong tiếng Nhậtsetsuyaku là gì? Nghĩa của từ 節約  せつやく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu setsuyaku là gì? Nghĩa của từ 節約 せつやく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 節約

Cách đọc : せつやく. Romaji : setsuyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : tiết kiệm

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

電気や水を節約しましょう。       
denki ya mizu wo setsuyaku shi masho u
hãy tiết kiệm điện và nước

お金を節約しましょう。
okane wo setsuyaku shi masho u
Cùng tiết kiệm tiền thôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 付属

Cách đọc : ふぞく. Romaji : fuzoku

Ý nghĩa tiếng việ t : phụ thuộc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このソフトにはいろいろなツールが付属しています。
kono sofuto ni ha iroiro na tsuru ga fuzoku shi te i masu
Có rất nhiều công cụ phụ thuộc vào phần mềm này

この問題は君の意見に付属するよ。
kono mondai ha kimi no iken ni fuzoku suru yo
Vấn đề này thì phụ thuộc vào ý kiến của cậu.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

thua-lo là gì?

noi-dap-tra là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : setsuyaku là gì? Nghĩa của từ 節約 せつやく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook