từ điển nhật việt

Shadou là gì? Nghĩa của từ 車道 しゃどう trong tiếng NhậtShadou là gì? Nghĩa của từ 車道  しゃどう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Shadou là gì? Nghĩa của từ 車道 しゃどう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 車道

Cách đọc : しゃどう. Romaji : Shadou

Ý nghĩa tiếng việ t : đường xe chạy

Ý nghĩa tiếng Anh : road, roadway (for cars)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

車道の工事が始まりました。
Shadou no kouji ga hajimari mashi ta.
Công trường trên đường dành cho ô tô đã bắt đầu

車道に飛び出すのは危ない。
Shadou ni tobidasu no wa abunai.
Lao ra đường xe chạy thì nguy hiểm.

Xem thêm :
Từ vựng : 掃除機

Cách đọc : そうじき. Romaji : Soujiki

Ý nghĩa tiếng việ t : máy hút bụi

Ý nghĩa tiếng Anh : vacuum cleaner

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

掃除機が壊れた。
Souji ki ga koware ta.
Máy hút bụi đã bị hỏng

掃除機で部屋を片付ける。
Soujiki de heya wo katadukeru.
Dọn dẹp phòng bằng máy hút bụi

Từ vựng tiếng Nhật khác :

soru là gì?

haru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Shadou là gì? Nghĩa của từ 車道 しゃどう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook