từ điển nhật việt

shigoto là gì? Nghĩa của từ 仕事 しごと trong tiếng Nhậtshigoto là gì? Nghĩa của từ 仕事 しごと trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shigoto là gì? Nghĩa của từ 仕事 しごと trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 仕事

Cách đọc : しごと. Romaji : shigoto

Ý nghĩa tiếng việ t : công việc

Ý nghĩa tiếng Anh : work, job

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

3月は仕事が忙しい。
San gatsu ha shigoto ga isogashii.
Tháng 3 công việc rất bận rộn

私の仕事は医者です。
Watashi no shigoto ha isha desu.
Công việc của tôi là bác sĩ.

Xem thêm :
Từ vựng : いつ

Cách đọc : いつ. Romaji : itsu

Ý nghĩa tiếng việ t : khi nào

Ý nghĩa tiếng Anh : when

Từ loại : Từ để hỏi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女はいつ来ますか。
Kanojo ha itsu tsukimasu ka?
Cô ấy khi nào sẽ đến vậy?

あなたの誕生日はいつですか。
Anata no tanjoubi ha itsu desuka?
Sinh nhật của cậu là khi nào vậy?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

suru là gì?

deru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shigoto là gì? Nghĩa của từ 仕事 しごと trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook