từ điển nhật việt

shijin là gì? Nghĩa của từ 詩人 しじん trong tiếng Nhậtshijin là gì? Nghĩa của từ 詩人  しじん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shijin là gì? Nghĩa của từ 詩人 しじん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 詩人

Cách đọc : しじん. Romaji : shijin

Ý nghĩa tiếng việ t : nhà thơ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は優れた詩人です。
kare ha sugure ta shijin desu
anh ta là một nhà thơ tài ba

彼女は人気がある詩人です。
kanojo ha ninki ga aru shijin desu
Cô ấy là nhà thơ được yêu thích.

Xem thêm :
Từ vựng : 霧

Cách đọc : きり. Romaji : kiri

Ý nghĩa tiếng việ t : sương mù

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

霧の深い夜のことでした。
kiri no fukai yoru no koto deshi ta
Đó là đêm sương mù dày đặc

霧が濃い。
kiri ga koi
Sương mù dày đặc.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tinh-than là gì?

di-chuyen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shijin là gì? Nghĩa của từ 詩人 しじん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook