từ điển nhật việt

shimai là gì? Nghĩa của từ 姉妹 しまい trong tiếng Nhậtshimai là gì? Nghĩa của từ  姉妹  しまい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shimai là gì? Nghĩa của từ 姉妹 しまい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 姉妹

Cách đọc : しまい. Romaji : shimai

Ý nghĩa tiếng việ t : chị em

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

うちは3人姉妹です。
uchi ha san nin shimai desu
Nhà tôi có 3 chị em gái

私たちの姉妹はどこでも一緒に行く。
watakushi tachi no shimai ha doko demo issho ni iku
Chị em chúng tôi đi đâu cũng đi cùng nhau.

Xem thêm :
Từ vựng : 助かる

Cách đọc : たすかる. Romaji : tasukaru

Ý nghĩa tiếng việ t : được trợ giúp

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はシートベルトをしていたので助かったんだ。
kare ha shi-toberuto wo shi te i ta node tasukatta n da
Anh ấy đeo dây an toàn nên không sao

本当に、助かった。
hontouni tasukattta
Thực sự anh đã cứu tôi rồi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

phia-doi-dien-truoc-mat là gì?

hoan-toan-khong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shimai là gì? Nghĩa của từ 姉妹 しまい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook