shimeru là gì?

shimeru là gì? Nghĩa của từ 閉める しめる trong tiếng Nhậtshimeru là gì? Nghĩa của từ 閉める  しめる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shimeru là gì? Nghĩa của từ 閉める しめる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 閉める

Cách đọc : しめる. Romaji : shimeru

Ý nghĩa tiếng việ t : đóng (cửa)

Ý nghĩa tiếng Anh : shut, close (doors, windows, etc.)

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ちゃんとドアを閉めてよ。
Chanto doa wo shimete yo.
Bạn có thể đóng cửa vào không?

ドアを閉めることを忘れないでください。
Doa wo shimeru koto wo wasurenaidekudasai.
Đừng quên đóng cửa ra vào.

Xem thêm :
Từ vựng : 続く

Cách đọc : つずく. Romaji : tsuzuku

Ý nghĩa tiếng việ t : tiếp tục

Ý nghĩa tiếng Anh : continue, follow

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

工事は3月まで続きます。
Kougi ha 3gatsu made tsuzukimasu.
Công trường xây dựng này sẽ tiếp tục làm đến tháng 3

彼のスピーチが続いています。
Kareno supi-chi ga tsuzuketeimasu.
Bài diễn thuyết của anh ta tiếp tục.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

oishasan là gì?

en là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shimeru là gì? Nghĩa của từ 閉める しめる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook