từ điển nhật việt

shinamono là gì? Nghĩa của từ 品物 しなもの trong tiếng Nhậtshinamono là gì? Nghĩa của từ 品物   しなもの trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinamono là gì? Nghĩa của từ 品物 しなもの trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 品物

Cách đọc : しなもの. Romaji : shinamono

Ý nghĩa tiếng việ t : hàng hóa

Ý nghĩa tiếng Anh : article, goods

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

その店はいろいろな品物を売っている。
Sono mise ha iroiro na shinamono o utte iru.
Cửa hàng này bán nhiều loại hàng hoá

あの人は外国から品物を輸入します。
ano hito ha gaikoku kara shinamono wo yunyuu shi masu
Hắn ta nhập khẩu hàng hoá từ nước ngoài.

Xem thêm :
Từ vựng : 吸う

Cách đọc : すう. Romaji : suu

Ý nghĩa tiếng việ t : hút

Ý nghĩa tiếng Anh : inhale, suck

Từ loại : Động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は大きく息を吸った。
Kare ha ookiku iki o sutta.
Anh ấy hít một hơi dài

タバコをすってはいけない。
tabako wo sutte ha ike nai
Không được hút thuốc lá.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

annai là gì?

suki- là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shinamono là gì? Nghĩa của từ 品物 しなもの trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook