từ điển nhật việt

shinjiru là gì? Nghĩa của từ 信じる しんじる trong tiếng Nhậtshinjiru là gì? Nghĩa của từ 信じる  しんじる trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinjiru là gì? Nghĩa của từ 信じる しんじる trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 信じる

Cách đọc : しんじる. Romaji : shinjiru

Ý nghĩa tiếng việ t : tin tưởng

Ý nghĩa tiếng Anh : believe, trust

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼はキリストを信じている。
Kare ha kirisuto wo shinji te iru.
Anh ấy tin tưởng đạo thiên chúa

ぜひ私を信じてください。
Zehi watashi wo shinji te kudasai.
Nhất định phải tin tôi.

Xem thêm :
Từ vựng : 育てる

Cách đọc : そだてる. Romaji : sodateru

Ý nghĩa tiếng việ t : nuôi dưỡng

Ý nghĩa tiếng Anh : bring up, raise

Từ loại : động từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は三人の子を育てました。
Kanojo ha san nin no ko wo sodate mashi ta.
Cô ấy đã nuôi dưỡng 3 đứa trẻ

父は一人で私を育っていました。
Chichi ha hirori de watashi wo sodatte imashi ta.
Bố đã một mình nuôi dưỡng tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

taoreru là gì?

otosu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shinjiru là gì? Nghĩa của từ 信じる しんじる trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook