shinri là gì? Nghĩa của từ 心理 しんり trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinri là gì? Nghĩa của từ 心理 しんり trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 心理
Cách đọc : しんり. Romaji : shinri
Ý nghĩa tiếng việ t : tâm lý
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
顧客心理を理解することは重要です。
kokyaku shinri wo rikai suru koto ha juuyou desu
Việc lý giải tâm lý của quan khách là rất quan trọng
お客の心理がよく分かる。
okyaku no shinri ga yoku wakaru
Tôi hiểu rõ tâm lý của khách hàng.
Xem thêm :
Từ vựng : 大体
Cách đọc : だいたい. Romaji : daitai
Ý nghĩa tiếng việ t : đại khái, nói chung
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
大体、初めから無理な計画だったのだ。
daitai hajime kara muri na keikaku datta no da
Nói chung, từ đầu đấy là 1 kế hoạch không thể thực hiện
だいたい結論を出した。
daitai ketsuron wo dashi ta
Đại khái thì đã đưa ra kết luận.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shinri là gì? Nghĩa của từ 心理 しんり trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook