shinseki là gì?
shinseki là gì? Nghĩa của từ 親戚 しんせき trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinseki là gì? Nghĩa của từ 親戚 しんせき trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 親戚
Cách đọc : しんせき. Romaji : shinseki
Ý nghĩa tiếng việ t : bà con họ hàng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
祖父の家に親戚が集まったんだ。
sofu no ie ni shinseki ga atsumatta n da
họ hàng đã tập trung ở nhà ông tôi
親戚のお宅に訪問した。
shinseki no ptaku ni houmon shi ta
Tôi đã thăm hỏi nhà của người thân.
Xem thêm :
Từ vựng : 一家
Cách đọc : いっか. Romaji : ikka
Ý nghĩa tiếng việ t : gia đình
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
あの一家は仲がいい。
ano ikka ha naka ga ii
mối quan hệ trong gia đình đó rất tốt
その一家はうらやましいだ。
sono ikka ha urayamashii da
Gia đình đó đáng ghen tỵ.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shinseki là gì? Nghĩa của từ 親戚 しんせき trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook