từ điển nhật việt

shinshin là gì? Nghĩa của từ 心身 しんしん trong tiếng Nhậtshinshin là gì? Nghĩa của từ 心身  しんしん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shinshin là gì? Nghĩa của từ 心身 しんしん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 心身

Cách đọc : しんしん. Romaji : shinshin

Ý nghĩa tiếng việ t : tâm hồn và thể chất

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は心身共に疲れていました。
watashi ha shinshin domo ni tsukare te i mashi ta
tôi cảm thấy mệt mỏi cả về thể chất lẫn tinh thần rồi

私の心身は動けない。
watashi no shinshin ha ugoke nai
Cơ thể và trí óc tôi không hoạt động.

Xem thêm :
Từ vựng : 一昨日

Cách đọc : いsさくじつ. Romaji : issakujitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : hôm qua (cách nói lịch sự)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

一昨日、お電話を差し上げました。
issakujitsu wo denwa wo sashiage mashi ta
ngày hôm qua tôi đã gọi cho ngài

一昨日、彼女は私のところに行った。
issakujitsu kanojo ha watashi no tokoro ni itta
Hôm qua cô ấy đã tới chỗ tôi.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

vu-tru là gì?

noi-khiem-ton-ngu-cua言う là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shinshin là gì? Nghĩa của từ 心身 しんしん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook