shiri-zu là gì? Nghĩa của từ シリーズ しり-ず trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiri-zu là gì? Nghĩa của từ シリーズ しり-ず trong tiếng Nhật.
Từ vựng : シリーズ
Cách đọc : しり-ず. Romaji : shiri-zu
Ý nghĩa tiếng việ t : một loạt
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このシリーズは50話もあるそうよ。
kono shiri-zu ha gojuu wa mo aru sou yo
Seri này có tận 50 chuyện
このフィルムのシリーズはもう終わりましたか。
kono fuirumu no shiri-zu ha mou owari mashi ta ka
Loạt phim này đã kết thúc chưa?
Xem thêm :
Từ vựng : 公共
Cách đọc : こうきょう. Romaji : koukyou
Ý nghĩa tiếng việ t : công cộng
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
公共の乗り物は誰でも利用できます。
koukyou no norimono ha tare demo riyou deki masu
Phương tiện công cộng ai cũng có thể sử dụng
公共の施設を守るべきだ。
koukyou no shisetsu wo mamoru beki da
Cần phải bảo vệ cơ sở vật chất công cộng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shiri-zu là gì? Nghĩa của từ シリーズ しり-ず trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook