shiriai là gì? Nghĩa của từ 知り合い しりあい trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shiriai là gì? Nghĩa của từ 知り合い しりあい trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 知り合い
Cách đọc : しりあい. Romaji : shiriai
Ý nghĩa tiếng việ t : người quen
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
街で知り合いを見かけたよ。
machi de shiriai wo mikake ta yo
Tôi đã gặp người quen ở trong phố
外国で知り合いに会った。
gaikoku de shiriai ni atta
Tôi gặp nguời quen ở nước ngoài.
Xem thêm :
Từ vựng : ペース
Cách đọc : ぺ-す. Romaji : pe-su
Ý nghĩa tiếng việ t : tốc độ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はとても速いペースで走っているね。
kare ha totemo hayai pe-su de hashitte iru ne
Anh ấy đang chạy với tốc độ rất cao nhỉ
この道では速いペースで走ってはいけない。
kono michi de ha hayai pe-su de hashitte ha ike nai
Không được chạy tốc độ nhanh ở đường này.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shiriai là gì? Nghĩa của từ 知り合い しりあい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook