từ điển nhật việt

shitagau là gì? Nghĩa của từ 従う したがう trong tiếng Nhậtshitagau là gì? Nghĩa của từ 従う  したがう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shitagau là gì? Nghĩa của từ 従う したがう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 従う

Cách đọc : したがう. Romaji : shitagau

Ý nghĩa tiếng việ t : tuân theo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

上司の指示に従った。
Joushi no shiji ni shitagatta.
Tuân theo mệnh lệnh của cấp trên

社長に従っていきます。
shachou ni shitagatte iki masu
Tôi đi theo giám đốc.

Xem thêm :
Từ vựng : 叫ぶ

Cách đọc : さけぶ. Romaji : sakebu

Ý nghĩa tiếng việ t : hét

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は助けを求めて大声で叫んだの。
Kanojo ha tasuke wo motome te oogoe de saken da no.
Cô ấy đã hét to lên để cầu cứu

叫びたいほど痛んでいる。
sakebi tai hodo itan de iru
Tôi đang đau đến mức muốn hét lên.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngay-co-dinh-cho-mot-cai-gi-do là gì?

bat-nat-an-hiep là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shitagau là gì? Nghĩa của từ 従う したがう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook