từ điển nhật việt

shitsu là gì? Nghĩa của từ 質 しつ trong tiếng Nhậtshitsu là gì? Nghĩa của từ 質  しつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shitsu là gì? Nghĩa của từ 質 しつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 質

Cách đọc : しつ. Romaji : shitsu

Ý nghĩa tiếng việ t : chất lượng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

量より質の方が大事です。
Ryou yori shitsu no hou ga daiji desu.

Chất lượng quan trọng hơn số lượng

この商品の質がいいです。
kono shouhin no tachi ga ii desu
Chất lượng sản phẩm này tốt.

Xem thêm :
Từ vựng : 終える

Cách đọc : おえる. Romaji : oeru

Ý nghĩa tiếng việ t : kết thúc, hoàn thành

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

やっと宿題を終えた。
Yatto shukudai o oe ta.

Cuối cùng cũng đã hoàn thành bài tập

数学の授業を終えた。
suugaku no jugyou wo oe ta
Tôi đã kết thúc tiết học toán.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hieu-truong là gì?

kien-tap là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shitsu là gì? Nghĩa của từ 質 しつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook