từ điển nhật việt

shokuin là gì? Nghĩa của từ 職員 しょくいん trong tiếng Nhậtshokuin là gì? Nghĩa của từ 職員  しょくいん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shokuin là gì? Nghĩa của từ 職員 しょくいん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 職員

Cách đọc : しょくいん. Romaji : shokuin

Ý nghĩa tiếng việ t : viên chức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ここは職員専用の出入り口です。
koko ha shokuin senyou no deiriguchi desu
Đây là lối vào chuyên dùng cho nhân viên

父は職員だ。
chichi ha shokuin da
Bố tôi là viên chức.

Xem thêm :
Từ vựng : 世代

Cách đọc : せだい. Romaji : sedai

Ý nghĩa tiếng việ t : thế hệ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私は彼と同じ世代です。
watakushi ha kare to onaji sedai desu
Tôi và anh ấy cùng tuổi

私の家族は3世代も暮らしました。
watakushi no kazoku ha san sedai mo kurashi mashi ta
Gia đình tôi 3 thế hệ sống chung.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

quan-diem là gì?

hieu-suat là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shokuin là gì? Nghĩa của từ 職員 しょくいん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook