từ điển nhật việt

shokuji là gì? Nghĩa của từ 食事 しょくじ trong tiếng Nhậtshokuji là gì? Nghĩa của từ 食事  しょくじ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shokuji là gì? Nghĩa của từ 食事 しょくじ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 食事

Cách đọc : しょくじ. Romaji : shokuji

Ý nghĩa tiếng việ t : ăn cơm

Ý nghĩa tiếng Anh : meal

Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

今日は上司と食事をする。
Kyou ha joushi to shokuji wo suru.

Hôm nay tôi ăn cơm với sếp

今日中村さんと食事をした。
Kyou nakamura san to shokuji o shi ta.
Hôm nay tôi đã ăn cơm với anh Nakamura.

Xem thêm :
Từ vựng : 壁

Cách đọc : かべ. Romaji : kabe

Ý nghĩa tiếng việ t : bức tường

Ý nghĩa tiếng Anh : wall, partition

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

壁に大きな時計が掛かっています。
Kabe ni ookina tokei ga kakatte i masu.

Chiếc đồng hồ to đang treo trên tường

この家の壁は厚い。
Kono ie no kabe ha atsui.
Bức tường của căn nhà này dày.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

shinjiru là gì?

sodateru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shokuji là gì? Nghĩa của từ 食事 しょくじ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook