từ điển nhật việt

shoten là gì? Nghĩa của từ 書店 しょてん trong tiếng Nhậtshoten là gì? Nghĩa của từ 書店  しょてん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shoten là gì? Nghĩa của từ 書店 しょてん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 書店

Cách đọc : しょてん. Romaji : shoten

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa hàng sách

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

駅前に新しい書店ができました。
Ekimae ni atarashii shoten ga deki mashi ta.
Trước cửa ga mới có một tiệm sách

書店でこの本を買った。
shoten de kono hon wo katta
Tôi đã mua cuốn sách này ở cửa hàng sách.

Xem thêm :
Từ vựng : 祈る

Cách đọc : いのる. Romaji : inoru

Ý nghĩa tiếng việ t : cầu chúc

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

皆が人質の無事を祈っているわよ。
Mina ga hitojichi no buji o inotte iru wa yo.
Mọi người đều cầu chúc cho các con tin được vô sự

元気を祈った。
genki wo inotta
Tôi đã cầu nguyện cho sức khoẻ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mong-muon là gì?

su-cang-thang-stress là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shoten là gì? Nghĩa của từ 書店 しょてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook