shougatsu là gì?

shougatsu là gì? Nghĩa của từ 正月 しょうがつ trong tiếng Nhậtshougatsu là gì? Nghĩa của từ 正月 しょうがつ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shougatsu là gì? Nghĩa của từ 正月 しょうがつ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 正月

Cách đọc : しょうがつ. Romaji : shougatsu

Ý nghĩa tiếng việ t : năm mới

Ý nghĩa tiếng Anh : New Year, January

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

お正月にはたいてい、家族が集まる。
Oshougatsu ni ha taitei, kazoku ga atsumaru.
Năm mới thì các gia đình thường tụ họp lại

お正月の賀詞を書きました。
oshougatsu no gashi wo kaki mashi ta
Tôi đã viết lời chúc năm mới.

Xem thêm :
Từ vựng : 思い出

Cách đọc : おもいで. Romaji : omoide

Ý nghĩa tiếng việ t : kỉ niệm

Ý nghĩa tiếng Anh : memory

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旅行で楽しい思い出ができました。
Ryokou de tanoshii omoide ga deki mashi ta.
Chúng tôi đã có nhiều kỷ niệm rất vui sau chuyến đi

この写真を見るといい思い出を思い出します。
kono shashin wo miru to ii omoide wo omoidashi masu
Hễ cứ nhìn bức ảnh này là tôi lại nhớ những kỷ niệm đẹp.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tamani là gì?

okashii là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shougatsu là gì? Nghĩa của từ 正月 しょうがつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook