shougo là gì?

shougo là gì? Nghĩa của từ 正午 しょうご trong tiếng Nhậtshougo là gì? Nghĩa của từ 正午  しょうご trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shougo là gì? Nghĩa của từ 正午 しょうご trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 正午

Cách đọc : しょうご. Romaji : shougo

Ý nghĩa tiếng việ t : buổi trưa

Ý nghĩa tiếng Anh : noon

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

昼休みは正午からです。
Hiruyasumi ha shougo kara desu.
Nghỉ trưa bắt đầu từ chính ngọ

正午から授業が始めます。
Shougo kara jugyou ga hajimemasu.
Từ giữa trưa trở đi thì tiết học bắt đầu.

Xem thêm :
Từ vựng : ブラシ

Cách đọc : ブラシ . Romaji : burashi

Ý nghĩa tiếng việ t : bàn chải

Ý nghĩa tiếng Anh : brush

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

犬の毛をブラシでとかしてやったの。
Inu no ke o burashi de tokashi te yatta no.
Anh đã chải lông chó bằng bàn chải à

歯ブラシで歯を磨く。
Haburashi de hawomigaku.
Đánh răng bằng bàn chải đánh răng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kakitoru là gì?

kangei là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shougo là gì? Nghĩa của từ 正午 しょうご trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook