từ điển nhật việt

Shourai là gì? Nghĩa của từ 将来 しょうらい trong tiếng NhậtShourai là gì? Nghĩa của từ 将来  しょうらい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu Shourai là gì? Nghĩa của từ 将来 しょうらい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 将来

Cách đọc : しょうらい. Romaji : Shourai

Ý nghĩa tiếng việ t : tương lai

Ý nghĩa tiếng Anh : future, in the future

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

将来はパイロットになりたいです。
Shourai ha pairotto ni nari tai desu.
Tương lai tôi muốn trở thành phi công

将来のことはまだ考えない。
Shourai no koto ha mada kangaenai.
Tôi vẫn chưa nghĩ gì về tương lai.

Xem thêm :
Từ vựng : 不思議

Cách đọc : ふしぎ. Romaji : fushigi

Ý nghĩa tiếng việ t : đáng ngờ

Ý nghĩa tiếng Anh : mystery, wonder

Từ loại : Trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

それはとても不思議な話だね。
Sore ha totemo fushigi na hanashi da ne.
Đó là 1 cậu chuyện đáng ngờ, kỳ lạ

あなたの言ったことは不思議ですね。
Anata no itta koto ha fushigi desu ne.
Điều mà cậu nói thì kỳ lạ nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

kesshite là gì?

shippai là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Shourai là gì? Nghĩa của từ 将来 しょうらい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook