từ điển nhật việt

shoushou là gì? Nghĩa của từ 少々 しょうしょう trong tiếng Nhậtshoushou là gì? Nghĩa của từ 少々   しょうしょう trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shoushou là gì? Nghĩa của từ 少々 しょうしょう trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 少々

Cách đọc : しょうしょう. Romaji : shoushou

Ý nghĩa tiếng việ t : 1 ít

Ý nghĩa tiếng Anh : a little, a bit

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

塩を少々入れてください。
Shio o shoushou ire te kudasai.
Hãy cho 1 ít muối vào

少々お待ちください。
shoushou omachi kudasai
Xin hãy đợi một chút.

Xem thêm :
Từ vựng : 随分

Cách đọc : ずいぶん. Romaji : zuibun

Ý nghĩa tiếng việ t : cực kỳ, rất là

Ý nghĩa tiếng Anh : extremely, considerably

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

随分早く終わったね。
Zuibun hayaku owatta ne.
Kết thúc cực kỳ là nhanh nhỉ

ずいぶんにぎやかですね。
zuibun nigiyaka desu ne
Náo nhiệt quá nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hipparu là gì?

yakeru là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shoushou là gì? Nghĩa của từ 少々 しょうしょう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook