shouten là gì?

shouten là gì? Nghĩa của từ 商店 しょうてん trong tiếng Nhậtshouten là gì? Nghĩa của từ 商店  しょうてん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shouten là gì? Nghĩa của từ 商店 しょうてん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 商店

Cách đọc : しょうてん. Romaji : shouten

Ý nghĩa tiếng việ t : cửa hàng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この通りには商店が多いね。
Kono toori ni ha shouten ga ooi ne.
Con đường này có nhiều cửa hàng nhỉ

ABC商店が開いていますよ。
ABC shouten ga ai te i masu yo
Cửa hàng ABC đang mở đó.

Xem thêm :
Từ vựng : 輝く

Cách đọc : かがやく. Romaji : kagayaku

Ý nghĩa tiếng việ t : tỏa sáng

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女の瞳は喜びで輝いていますね。
Kanojo no hitomi ha yorokobi de kagayai te i masu ne.
Mắt cô ấy vui vẻ đang sáng lấp lánh kìa

このダイヤモンドが輝いている。
kono daiyamondo ga kagayai te iru
Viên kim cương này đang toả sáng.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

khong-the-thuc-hien-duoc là gì?

loi-khuyen là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shouten là gì? Nghĩa của từ 商店 しょうてん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook