shoutotsu là gì? Nghĩa của từ 衝突 しょうとつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shoutotsu là gì? Nghĩa của từ 衝突 しょうとつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 衝突
Cách đọc : しょうとつ. Romaji : shoutotsu
Ý nghĩa tiếng việ t : sự va chạm
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
そこの角で車同士が衝突したのよ。
soko no kaku de kuruma doushi ga shoutotsu shi ta no yo
Tại góc đó các chiếc xe đã đâm vào nhau
あの車は柱に衝突しました。
ano kuruma ha hashira ni shoutotsu shi mashi ta
Chiếc xe đó va chạm với cột.
Xem thêm :
Từ vựng : 詰まる
Cách đọc : つまる. Romaji : tsumaru
Ý nghĩa tiếng việ t : bị tắc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このパイプは詰まっていますよ。
kono paipu ha tsumatu te i masu yo
Cái ống đó đang bị tắc
鼻が詰まっている。
hana ga tsumatu te iru
Mũi tôi đang bị nghẹt.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shoutotsu là gì? Nghĩa của từ 衝突 しょうとつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook