từ điển nhật việt

shudan là gì? Nghĩa của từ 手段 しゅだん trong tiếng Nhậtshudan là gì? Nghĩa của từ 手段  しゅだん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shudan là gì? Nghĩa của từ 手段 しゅだん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 手段

Cách đọc : しゅだん. Romaji : shudan

Ý nghĩa tiếng việ t : phương thức

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は目的のためには手段を選ばなかったわね。
kare ha mokuteki no tame ni ha shudan wo eraba nakatta wa ne
Anh ấy đã không lực chọn phương thức để đạt tới mục tiêu

彼女がやった手段が悪い。
kanojo ga yatta shudan ga warui
Phương thức cô ấy đã làm là xấu.

Xem thêm :
Từ vựng : 有効

Cách đọc : ゆうこう. Romaji : yuukou

Ý nghĩa tiếng việ t : hữu hiệu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の免許は来年まで有効です。
watakushi no menkyo ha rainen made yuukou desu
Bằng lái của tôi có hiệu lực tới năm sau

このチケットがまだ有効です。
kono chiketto ga mada yuukou desu
Cái vé này vẫn còn hiệu lực.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tap-trung là gì?

hien-tuong là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shudan là gì? Nghĩa của từ 手段 しゅだん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook