shujutsu là gì? Nghĩa của từ 手術 しゅじゅつ trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shujutsu là gì? Nghĩa của từ 手術 しゅじゅつ trong tiếng Nhật.
Từ vựng : 手術
Cách đọc : しゅじゅつ. Romaji : shujutsu
Ý nghĩa tiếng việ t : phẫu thuật
Ý nghĩa tiếng Anh : surgical operation
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
父は胸の手術をした。
Chichi ha mune no shujutsu o shi ta.
Bố tôi đã phẫu thuật ở ngực
母は手術を受けた後、回復した。
Haha ha shujutsu o uke ta ato, kaifuku shi ta.
Mẹ tôi sau khi phẫu thuật đã hồi phục.
Xem thêm :
Từ vựng : 火傷
Cách đọc : やけど. Romaji : yakedo
Ý nghĩa tiếng việ t : bỏng
Ý nghĩa tiếng Anh : burn
Từ loại : Danh động từ (danh từ có thể được sử dụng như động từ khi thêm suru)
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼は手に火傷をしました。
Kare ha te ni yakedo o shi mashi ta.
Anh ấy đã bị bỏng ở tay
昨日娘は火傷をしました。
Kinou musume ha yakedo o shi mashi ta.
Hôm qua con gái tôi đã bị bỏng.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : shujutsu là gì? Nghĩa của từ 手術 しゅじゅつ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook