từ điển nhật việt

shuuden là gì? Nghĩa của từ 終電 しゅうでん trong tiếng Nhậtshuuden là gì? Nghĩa của từ 終電  しゅうでん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuuden là gì? Nghĩa của từ 終電 しゅうでん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 終電

Cách đọc : しゅうでん. Romaji : shuuden

Ý nghĩa tiếng việ t : chuyến tàu cuối

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

終電にやっと間に合った。
shuuden ni yatto maniatta
Cuối cùng cùng kịp chuyến tàu cuối

終電で東京に行きました。
shuuden de toukyou ni iki mashi ta
Tôi đã đi tới Tokyo trên chuyến tàu cuối.

Xem thêm :
Từ vựng : ずるい

Cách đọc : ずるい. Romaji : zurui

Ý nghĩa tiếng việ t : xấu xa

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あなたのやり方はずるい。
anata no yarikata ha zurui
Cách làm của anh là xấu xa

部長は本当にずるい人だ。
buchou ha hontouni zurui hito da
Trưởng phòng đúng là kẻ xấu xa.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

ngu-ngon-lanh là gì?

lap-cap-long-leo là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuuden là gì? Nghĩa của từ 終電 しゅうでん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook