từ điển nhật việt

shuuhen là gì? Nghĩa của từ 周辺 しゅうへん trong tiếng Nhậtshuuhen là gì? Nghĩa của từ 周辺  しゅうへん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuuhen là gì? Nghĩa của từ 周辺 しゅうへん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 周辺

Cách đọc : しゅうへん. Romaji : shuuhen

Ý nghĩa tiếng việ t : vùng xung quanh

Ý nghĩa tiếng Anh : area, region

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この周辺には大学が多い。
Kono shuuhen ni ha daigaku ga ooi.
Trong khu vực quanh đây có nhiều trường đại học

あの周辺はいつも静かです。
ano shuuhen ha itsumo shizuka desu
Khu vực xung quanh kia lúc nào cũng yên tĩnh.

Xem thêm :
Từ vựng : 他

Cách đọc : た. Romaji : ta

Ý nghĩa tiếng việ t : khác

Ý nghĩa tiếng Anh : other (Chinese origin)

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

留学生はアジア人が多く、その他は3割です。
Ryuugakusei ha ajia jin ga ooku, sonota ha 3 wari desu.
Du học sinh thì người châu á nhiều, còn lại chiếm 30%

他人のことは知らない。
tanin no koto ha shira nai
Tôi không biết về những người khác.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tassuru là gì?

touji là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuuhen là gì? Nghĩa của từ 周辺 しゅうへん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook