từ điển nhật việt

shuukan là gì? Nghĩa của từ 習慣 しゅうかん trong tiếng Nhậtshuukan là gì? Nghĩa của từ 習慣  しゅうかん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuukan là gì? Nghĩa của từ 習慣 しゅうかん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 習慣

Cách đọc : しゅうかん. Romaji : shuukan

Ý nghĩa tiếng việ t : phong tục, thói quen

Ý nghĩa tiếng Anh : custom, habit

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

毎朝コーヒーを飲むのが習慣です。
Maiasa kohi o nomu no ga shuukan desu.
Uống cà phê mỗi sáng là thói quen (của tôi)

日本人の習慣はお正月におもちをたべることです。
nihonjin no shuukan ha oshougatsu ni o mochi wo taberu koto desu
Phong tục của người Nhật là ăn bánh Mochi vào dịp đầu năm.

Xem thêm :
Từ vựng : フィルム

Cách đọc : フィルム. Romaji : fuirumu

Ý nghĩa tiếng việ t : cuộn phim (ảnh)

Ý nghĩa tiếng Anh : film

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

旅行のためにたくさんフィルムを買った。
Ryokou no tame ni takusan firumu o katta.
Tôi đã mua rất nhiều cuộn phim để đi du lịch (chụp ảnh)

このフィルムを見たあと、感想を発表しなさい。
kono fuirumu wo mi ta ato
kansou wo happyou shi nasai
Sau khi xem xong bộ phim này thì hãy phát biểu cảm nghĩ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

uketsuke là gì?

dansu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuukan là gì? Nghĩa của từ 習慣 しゅうかん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook