từ điển nhật việt

shuyaku là gì? Nghĩa của từ 主役 しゅやく trong tiếng Nhậtshuyaku là gì? Nghĩa của từ 主役  しゅやく trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu shuyaku là gì? Nghĩa của từ 主役 しゅやく trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 主役

Cách đọc : しゅやく. Romaji : shuyaku

Ý nghĩa tiếng việ t : nhân vật chính

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は学校の劇で主役に選ばれたよ。   
kare ha gakkou no geki de shuyaku ni eraba re ta yo
anh ấy được chọn đóng vai chính trong vở kịch của trường học

この映画の主役は山田と言う名前があります。
kono eiga no shuyaku ha yamada to iu namae ga ari masu
Nhân vật chính của bộ phim ấy có tên là Yamada.

Xem thêm :
Từ vựng : 布

Cách đọc : ぬの. Romaji : nuno

Ý nghĩa tiếng việ t : vải

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

この布はカーテンに使えます。       
kono nuno ha katen ni tsukae masu
miếng vải này được dùng làm rèm cửa

この布はすべすべですね。
kono nuno ha subesube desu ne
Tấm vải này mềm mượt nhỉ.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hanh-phuc-tran-tre là gì?

do-danh-roi là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : shuyaku là gì? Nghĩa của từ 主役 しゅやく trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook