từ điển việt nhật

sinh mệnh, cuộc sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh mệnh, cuộc sốngsinh mệnh, cuộc sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh mệnh, cuộc sống

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sinh mệnh, cuộc sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh mệnh, cuộc sống.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh mệnh, cuộc sống:

Trong tiếng Nhật sinh mệnh, cuộc sống có nghĩa là : 生命 . Cách đọc : せいめい. Romaji : seimei

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

生命は海から始まったと言われている。
Seimei ha umi kara hajimatta to iware te iru.

Người ta nói rằng cuộc sống được khởi đầu từ biển

生命はどこから始まったか。
seimei ha doko kara hajimatta ka
Sinh mệnh từ đâu mà bắt đầu?

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ kẻ thù:

Trong tiếng Nhật kẻ thù có nghĩa là : 敵 . Cách đọc : てき. Romaji : teki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

あそこに敵がひそんでいる。
asoko ni kataki ga hison de iru.

Kẻ thù đang ẩn nấp ở kia

あの子は敵のほうに参加した。
ano ko ha kataki no hou ni sanka shi ta
Đứa bé đó đã tham gia bên phe địch.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đơn vị tiếng Nhật là gì?

số nhiều tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sinh mệnh, cuộc sống tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh mệnh, cuộc sống. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook