từ điển việt nhật

sinh vật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh vậtsinh vật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh vật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sinh vật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh vật.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh vật:

Trong tiếng Nhật sinh vật có nghĩa là : 生物 . Cách đọc : せいぶつ. Romaji : seibutsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

海の底には不思議な生物がたくさんいるよ。
Umi no soko ni ha fushigi na seibutsu ga takusan iru yo.

Dưới đáy biển có rất nhiều sinh vật kỳ lạ

この森ではいろいろな生物があります。
kono mori de ha iroiro na seibutsu ga ari masu
Trong khu rừng này có rất nhiều sinh vật.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ 1 lần nữa:

Trong tiếng Nhật 1 lần nữa có nghĩa là : 改めて . Cách đọc : あらためて. Romaji : aratamete

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

改めてあなたのご意見を聞かせてください。
Aratamete anata no go iken wo kikase te kudasai.
Hãy cho tôi nghe lại 1 lần nữa ý kiến của anh

改めてやり直してください。
aratamete yarinaoshi te kudasai
Hãy làm lại một lần nữa.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

vô địch tiếng Nhật là gì?

biết tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sinh vật tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sinh vật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook