từ điển việt nhật

sở thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sở thíchsở thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sở thích

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sở thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sở thích.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sở thích:

Trong tiếng Nhật sở thích có nghĩa là : 趣味 . Cách đọc : しゅみ. Romaji : shumi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

私の趣味は映画とテニスです。
Watashi no shumi ha eiga to tenisu desu.
Sở thích của tôi là điện ảnh và tennis.

僕の趣味は音楽を聞くことです。
boku no shumi ha ongaku wo kiku koto desu
Sở thích của tôi là nghe nhạc.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ đi bộ:

Trong tiếng Nhật đi bộ có nghĩa là : 散歩 . Cách đọc : さんぽ. Romaji : sanpo

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

公園を散歩しようか。
Kouen o sanpo shiyo u ka.
Cùng đi dạo ở công viên không.

毎日犬を連れて散歩しています。
mainichi inu wo tsure te sanpo shite imasu
Mỗi ngay tôi đều dắt theo chó đi dạo.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

hạnh phúc tiếng Nhật là gì?

an tâm tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sở thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sở thích. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook