sở trường, điểm mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sở trường, điểm mạnh
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sở trường, điểm mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sở trường, điểm mạnh.
Nghĩa tiếng Nhật của từ sở trường, điểm mạnh:
Trong tiếng Nhật sở trường, điểm mạnh có nghĩa là : 長所 . Cách đọc : ちょうしょ. Romaji : chousho
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
君の長所は明るいところだね。
kimi no chousho ha akarui tokoro da ne
điểm mạnh của bạn là luôn lạc quan
長所を活用してください。
chousho wo katsuyou shi te kudasai
Hãy phát huy sở trường đi.
Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hàng hóa:
Trong tiếng Nhật hàng hóa có nghĩa là : 貨物 . Cách đọc : かもつ. Romaji : kamotsu
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
このトランクは貨物で送ろう。
kono toranku ha kamotsu de okuro u
Hãy gửi chiếc xe tải này dưới dạng hàng hóa
それは禁止貨物ですよ。
sore ha kinshi kamotsu desu yo
Đây là hàng cấm đấy.
Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :
hiệu lực, tác dụng tiếng Nhật là gì?
Trên đây là nội dung bài viết : sở trường, điểm mạnh tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sở trường, điểm mạnh. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook