từ điển nhật việt

songai là gì? Nghĩa của từ 損害 そんがい trong tiếng Nhậtsongai là gì? Nghĩa của từ 損害  そんがい trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu songai là gì? Nghĩa của từ 損害 そんがい trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 損害

Cách đọc : そんがい. Romaji : songai

Ý nghĩa tiếng việ t : tổn hại

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

町は台風で大きな損害を受けたんだ。
Machi ha taifuu de ookina songai o uke ta n da.
Thanh phố chịu hư tổn lớn sau trận bão

私のチームも損害してしまった。
watashi no chi-mu mo songai shi te shimatu ta
Đội chúng tôi cũng đã tổn hại.

Xem thêm :
Từ vựng : 電力

Cách đọc : でんりょく. Romaji : denryoku

Ý nghĩa tiếng việ t : năng lượng điện

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このエアコンはあまり電力を使いません。
Kono eakon ha amari denryoku o tsukai mase n.
Điều hoà này không dùng điện mấy

電力でいろいろなことが出来ます。
denryoku de iroiro na koto ga deki masu
Nhiều việc đã được làm nhờ năng lượng điện.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

tai-nang là gì?

bang-cach-nao-do là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : songai là gì? Nghĩa của từ 損害 そんがい trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook