từ điển nhật việt

sorosoro là gì? Nghĩa của từ そろそろ そろそろ trong tiếng Nhậtsorosoro là gì? Nghĩa của từ そろそろ  そろそろ trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sorosoro là gì? Nghĩa của từ そろそろ そろそろ trong tiếng Nhật.

Từ vựng : そろそろ

Cách đọc : そろそろ. Romaji : sorosoro

Ý nghĩa tiếng việ t : đã tới lúc

Ý nghĩa tiếng Anh : soon, it’s about time

Từ loại : Phó từ, trạng từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

ではそろそろ失礼します。
Deha sorosoro shitsurei shi masu.
Vậy là đã tới lúc tôi phải xin phép (đi về)

そろそろ帰ります。
sorosoro kaeri masu
Đã tới lúc về rồi.

Xem thêm :
Từ vựng : ぶどう

Cách đọc : ぶどう. Romaji : budou

Ý nghĩa tiếng việ t : nho

Ý nghĩa tiếng Anh : grapes

Từ loại : Danh từ

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

このぶどうは酸っぱいです。
Kono budou ha suppai desu.
Nho này chua

アメリカのぶどうは甘さで有名だ。
amerika no budou ha amasa de yuumei da
Nho Mỹ nổi tiếng bởi độ ngọt.

Từ vựng tiếng Nhật khác :

mayou là gì?

kenbutsu là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sorosoro là gì? Nghĩa của từ そろそろ そろそろ trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook