sorou là gì?
sorou là gì? Nghĩa của từ そろう そろう trong tiếng Nhật
Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sorou là gì? Nghĩa của từ そろう そろう trong tiếng Nhật.
Từ vựng : そろう
Cách đọc : そろう. Romaji : sorou
Ý nghĩa tiếng việ t : tập hợp đầy đủ
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
朝は家族全員がそろって食事します。
Asa ha kazoku zenin ga sorotte shokuji shi masu
Sáng nay cả nhà tôi có mặt đầy đủ cùng ăn sáng
皆はここでそろった。
minna ha koko de sorotta
Mọi n gười đã tập hợp ở đây.
Xem thêm :
Từ vựng : 物事
Cách đọc : ものごと. Romaji : monogoto
Ý nghĩa tiếng việ t : sự vật sự việc
Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :
彼はいつも物事を深く考えるの。
kare ha itsumo monogoto wo fukaku kangaeru no
Anh ấy lúc nào cũng nghĩ thật sâu về sự việc
物事がよく分からない。
monogoto ga yoku wakara nai
Tôi không hiểu rõ chuyện lắm.
Từ vựng tiếng Nhật khác :
Trên đây là nội dung bài viết : sorou là gì? Nghĩa của từ そろう そろう trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.
Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook