từ điển việt nhật

sốt ruột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sốt ruộtsốt ruột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sốt ruột

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sốt ruột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sốt ruột.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sốt ruột:

Trong tiếng Nhật sốt ruột có nghĩa là : いらいら. Cách đọc : いらいら. Romaji : iraira

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は朝からいらいらしている。
kanojo ha chou kara iraira shi te iru
Cô ấy từ sáng đã sốt ruột

渋滞しているので、いらいらしている。
juutai shi te iru node iraira shi te iru
Vì đang tắc đường nên sốt ruột.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ ngón áp út:

Trong tiếng Nhật ngón áp út có nghĩa là : 薬指 . Cách đọc : くすりゆび. Romaji : kusuriyubi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼女は薬指に指輪をはめています。
kanojo ha kusuriyubi ni yubiwa wo hame te i masu
Cô ấy đã đeo nhẫn vào ngón áp út

あの人は薬指がない。
ano hito ha kusuriyubi ga nai
Người đó không có có ngón áp út.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

chầm chậm tiếng Nhật là gì?

điểm cốt lõi tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sốt ruột tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sốt ruột. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook