từ điển nhật việt

souon là gì? Nghĩa của từ 騒音 そうおん trong tiếng Nhậtsouon là gì? Nghĩa của từ 騒音  そうおん trong tiếng Nhật

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu souon là gì? Nghĩa của từ 騒音 そうおん trong tiếng Nhật.

Từ vựng : 騒音

Cách đọc : そうおん. Romaji : souon

Ý nghĩa tiếng việ t : tiếng ồn

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

窓から車の騒音が入ってきます。
mado kara kuruma no souon ga itte ki masu
tiếng ồn của xe cộ lan vào từ cửa sổ

騒音が部屋に入ってきて、眠れない。
souon ga heya ni itte ki te nemure nai
Tiếng ồn lọt vào phòng nên tôi không thể ngủ được.

Xem thêm :
Từ vựng : 奥様

Cách đọc : おくさま. Romaji : okusama

Ý nghĩa tiếng việ t : vợ (người khác)

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

社長の奥様はきれいな方です。
shachou no okusama ha kirei na kata desu
phu nhân của giám đốc là người rất đẹp

奥様はお元気ですか。
okusama ha o genki desu ka
Vợ ngài có khoẻ không?

Từ vựng tiếng Nhật khác :

hien-trang là gì?

hom-truoc là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : souon là gì? Nghĩa của từ 騒音 そうおん trong tiếng Nhật. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển Nhật Việt.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook