từ điển nhật việt

Sử dụng tiếng Nhật là gì?Sử dụng tiếng Nhật là gì

Mời các bạn cùng tìm hiểu : Sử dụng tiếng Nhật là gì

Đây là một từ được nhiều bạn học tiếng Nhật hỏi vì mức độ phổ biến của nó. Trong tiếng Nhật, từ “sử dụng”  tiếng Nhật là :

使う(つかう、tsukau) : dùng, sử dụng

Ví dụ :

このパソコンを使ってください。
Kono pasokon wo tsukatte kudasai.
Hãy dùng cái máy tính này đi.

米を使って、饅頭を作る。
Kome wo tsukatte manjuu wo tsukuru.
Tôi dùng gạo để làm bánh bao.

この機械の使い方がわかりますか。
Kono kikai no tsukaikata ga wakarimasu ka.
Tôi không hiểu cách dùng của cái máy này?

正しい使い方は本に印刷されましたよ。
Tadashii tsukai kata ha hon ni insatsu saremashita yo.
Cách dùng chính xác được in trong sách đấy.

Từ đồng nghĩa

使用する(しようする、shiyou suru) : sử dụng, dùng.

Ví dụ :

お金を無駄に使用してはいけない。
Okane wo muda ni shiyou shite ha ikenai.
Không được sử dụng tiền lãng phí.

薬を過度に使用したら逆に体によくないよ。
Kusuri wo kado ni shiyou shitara gyaku ni karada ni yokunai yo.
Nếu sử dụng quá mức thuốc thì ngược lại sẽ không tốt cho cơ thể đâu.

子供に電話を使用させるのは毎日30分だけですよ。
Kodomo ni denwa wo shiyou saseru noha mainichi sanjuppun dake desu yo.
Tôi mỗi ngày chỉ cho con cái sử dụng điện thoại 30 phút thôi đấy.

利用する(りようする、riyou suru) : sử dụng, lợi dụng.

Ví dụ :

皆は様々な理由でインタネットを利用する。
Mina ha samazama na riyuu de intanetto wo riyou suru.
Mọi người sử dụng intẻnet bởi nhiều lí do.

正しい機会を利用する人は賢い人です。
Tadashii kikai wo riyou suru hito ha kashikoi hito desu.
Người lợi dụng đúng cơ hội là người khôn.

用いる(もちいる、mochiiru) : dùng, sử dụng.

Ví dụ :

この料理を作るためにいろいろな材料を用いった。
Kono ryouri wo tsukuru tameni iroiro na zairyou wo mochiitta.
Để làm món ăn này thì tôi đã dùng rất nhiều nguyên liệu.

彼は権力を用いって人をいじめました。
Kare ha kenryoku wo mochiitte hito wo ijimemashita.
Anh ấy dùng quyền lực bắt nạt mọi người.

Xem thêm :

Vali tiếng Nhật là gì?

Lướt web tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : Sử dụng tiếng Nhật là gì. Mời các bạn cùng tham khảo các bài viết khác tương tự trong chuyên mục  Từ điển Việt Nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *