từ điển việt nhật

sự phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phát triểnsự phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phát triển

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phát triển.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phát triển:

Trong tiếng Nhật sự phát triển có nghĩa là : 発達 . Cách đọc : はったつ. Romaji : hattatsu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

通信技術の発達は目覚ましいな。
tsuushin gijutsu no hattatsu ha mezamashii na
ngành công nghệ thông tin đã có sự phát triển vượt bậc

これは医学の発達です。
kore ha igaku no hattatsu desu
Đây là sự phát triển của y học.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ hi vọng, nguyện vọng:

Trong tiếng Nhật hi vọng, nguyện vọng có nghĩa là : 望む. Cách đọc : のぞむ. Romaji : nozomu

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は私との結婚を望んでいます。
Kare ha watashi to no kekkon o nozon de i masu.
Anh ấy đang hi vọng vào việc kết hôn với tôi

大学に合格することに望んでいる。
daigaku ni goukaku suru koto ni nozon de iru
Tôi đang hi vọng vào việc đỗ đại học.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

đơn sơ, đơn giản tiếng Nhật là gì?

phiên dịch tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự phát triển tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phát triển. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook