từ điển việt nhật

sự phiền não tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phiền nãosự phiền não tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phiền não

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu sự phiền não tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phiền não.

Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phiền não:

Trong tiếng Nhật sự phiền não có nghĩa là : 悩み . Cách đọc : なやみ. Romaji : nayami

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

彼は大きな悩みを抱えていました。
kare ha ookina nayami wo kakae te i mashi ta
Anh áy đang mang một nỗi đau lớn

私に悩みを述べてください。
watakushi ni nayami wo nobe te kudasai
Hãy nói cho tôi nghe sự phiền não của bạn.

Xem thêm :
Nghĩa tiếng Nhật của từ cấp trên:

Trong tiếng Nhật cấp trên có nghĩa là : 上司 . Cách đọc : じょうし. Romaji : joushi

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

上司に相談してみます。
joushi ni soudan shi te mi masu
Tôi sẽ thử trao đổi với cấp trên

上司の命令のとおりに、やっている。
joushi no meirei no toori ni yatte iru
Tôi đang làm theo mệnh lệnh của cấp trên.

Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác :

thuyết phục tiếng Nhật là gì?

sự bùng nổ tiếng Nhật là gì?

Trên đây là nội dung bài viết : sự phiền não tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ sự phiền não. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Mời các bạn cùng theo dõi Ngữ pháp tiếng Nhật trên facebook